Ý nghĩa của từ thanh lý là gì:
thanh lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ thanh lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh lý mình

1

21 Thumbs up   15 Thumbs down

thanh lý


bán một mặt hàng, một đồ vật cũ hoặc mới với giá rẻ hơn lúc ban đầu với mục đích đẩy nhanh món hàng, đồ vật đó đi

ví dụ:
"công ty X đang thanh lý 2 bộ máy tính với giá 300.000 vnd"
"tôi cần thanh lý một bộ bàn ghế"
hansnam - Ngày 21 tháng 7 năm 2013

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

thanh lý


Thanh toán nợ, trả nợ. | Kết toán xong. | : '''''thanh lý''' tài khoản'' | : '''''thanh lý''' tài sản''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khiển diêm dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa